
Hoành phi gỗ phòng thờ chữ Bùi tộc từ- dịch là (từ đường họ Bùi).
Bùi (裴): Họ Bùi. Trong nhà thờ họ, tên họ thường đứng đầu để xác định dòng tộc được thờ.
Tộc (族): Dòng tộc, gia tộc, thế hệ trong một họ.
Từ (祠 / 寺): Miếu thờ, nhà thờ tổ tiên.
祠: Miếu thờ tổ tiên hoặc các bậc tiền nhân trong gia tộc.
寺: Chùa hoặc nơi trang nghiêm, đôi khi cũng dùng cho nhà thờ họ.
Kết hợp nghĩa:
“Bùi Tộc Từ” nghĩa là nhà thờ hoặc miếu thờ của dòng họ Bùi, nơi thờ phụng tổ tiên, trấn giữ truyền thống và giáo dục con cháu.
Cam kết
Giao hàng
Thanh toán 