
Hoành phi gỗ thờ chữ " Khí Tiết Lăng Sương" và Tả: đại (...) Thùy vũ trụ _hữu : chính khí tác sơn hà.
Khí Tiết (氣節): khí tiết, phẩm hạnh, chí khí; chỉ tinh thần chính trực, ngay thẳng, không khuất phục gian tà.
Lăng Sương (嶺霜):
“Lăng” nghĩa là cao, núi cao, sơn lăng.
“Sương” nghĩa là sương giá, lạnh, tượng trưng cho khó khăn, thử thách.
Gộp lại, Lăng Sương tượng trưng cho vượt qua khó khăn, gian khổ mà vẫn giữ gìn phẩm hạnh.
Khí tiết kiên cường: “Khí Tiết” nhấn mạnh tinh thần ngay thẳng, không khuất phục gian tà.
Vượt qua thử thách: “Lăng Sương” tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên cường trước khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
Tấm gương cho đời sau: Người “Khí Tiết Lăng Sương” là người giữ vững đức hạnh, phẩm chất cao quý, bất chấp gian nan, thử thách.
Hoành phi gỗ thờ chữ " Khí Tiết Lăng Sương" là cụm từ ca ngợi khí tiết, phẩm hạnh và tinh thần kiên cường của con người, tượng trưng cho người giữ vững đức hạnh, vượt qua khó khăn và thử thách, là tấm gương sáng cho con cháu và đời sau.
Cam kết
Giao hàng
Thanh toán 